Kích thước: Ø1200x5000 (mm)
Trọng lượng: 15000 (kg)
Vật liệu: Thép hợp kim
Mã HS: 84109000
THÔNG TIN CHUNG
Công ty cơ khí Hà Nội – Hameco được thành lập từ năm 1958, là công ty cơ khí chế tạo lớn hàng đầu Việt Nam về đúc, gia công cơ khí và chế tạo thiết bị toàn bộ cho các ngành công nghiệp
Hameco phục vụ cho các ngành thuỷ điện, xi măng, cán thép, thuỷ lợi, dầu khí, nhiệt điện, công nghiệp, phụ trợ,.. với lượng khách hàng đông đảo
Năm 2015, Công ty cơ khí Hà Nội đã hoàn thiện đầu tư xây dựng mới khu tổ hợp sản xuất khang trang, hiện đại với diện tích trên 160000m2 tại khu công nghiệp Thuận Thành 3, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh (cách trung tâm Hà Nội 30km).
Chúng tôi quản lý tổ chức giám sát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO9001-2015, dựa vào tiêu chuẩn để quản lý chắt lượng sản phẩm đúc mà công ty đã tạo ra.
Ngoài ra còn có các kỹ thuật viên và các kỹ sư đúc hạng nhất, cung cấp các sản phẩm đáng tin cậy với tay nghề cao tới khách hàng.
Các sản phẩm đúc thép của chúng tôi được đánh giá cao hơn so với các sản phẩm của các công ty khác nhờ độ giãn và khả năng gia công tuyệt vời:
- Chất liệu: FCD450~700
- Số lượng có thể đáp ứng: Tối đa 500 tấn/tháng
- Đảm bảo hạn giao hàng
- Thép đúc có độ dẻo dai tương tự như thép mặc dù là sản phẩm đúc. có độ bền kéo, độ dãn, độ bền,.. gấp nhiều lần so với gang xám (FC)
- Bởi vì có độ dẻo dai tốt cho nên nhiều sản phẩm của chúng tôi được sử dụng trong các phụ tùng máy đỏi hỏi độ bền cao.
Chúng tôi còn quan tâm đến vấn đề môi trường qua việc Xí nghiệp Đúc được thiết kế theo tiêu chuẩn, đảm bảo chú trọng sản xuất thân thiện với môi trường, chất lượng không khí được chú trọng bằng việc đầu tư hệ thống lọc bụi và các thiết bị tái sử dụng cát.
Thị trường xuất khẩu
Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada, Mỹ, EU, Anh Quốc...
Tiêu chuẩn
JIS, GOST, DIN, ISO, TCVN, GB
Kích cỡ
Max. |
3000x3000x3000mm |
|
Min. Chiều dày của thành |
Thép |
8mm |
Gang đúc |
4mm |
Vật liệu và cân nặng Min. và Max.
STT |
MÁC VẬT LIỆU |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Gang xám FC150-FC200 |
1-8000 Kg |
2 |
Gang xám FC250-FC300 |
1-4000 Kg |
3 |
Gang xám chịu mòn Cr-Ni (Cr ~11-28%) |
1-2500 Kg |
4 |
Gang xám chịu mòn (gang đặc thù Photpho) |
1-2500 Kg |
5 |
Gang cầu FCD450- FCD700 |
1-2500 Kg |
6 |
Thép hợp kim |
3–1000 Kg |
Nhà máy – Thiết bị
Xưởng Đúc của Hameco có hai dây chuyền Furan (Úc) và dây chuyền khuôn cát tươi tự động (Đức – Mỹ)
THÔNG TIN CHUNG
Export market
Japan, Korea, Canada, United States, EU, UK...
Standards
JIS, GOST, DIN, ISO, TCVN, GB
Size
Max. |
3000x3000x3000mm |
|
Min. Thickness wall |
Steel |
8mm |
Cast iron |
4mm |
Materials and Min - Max. Weight
STT |
MÁC VẬT LIỆU |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Gang xám FC150-FC200 |
1-7400 Kg |
2 |
Gang FC250-FC300 |
1-4000 Kg |
3 |
Gang xám chịu mòn Cr-Ni (Cr ~11-28%) |
1-2500 Kg |
4 |
Gang xám chịu mòn (gang đặc thù Photpho) |
1-2500 Kg |
5 |
Gang cầu FCD450- FCD700 |
1-2500 Kg |
6 |
Thép hợp kim |
3–1000 Kg |
Phương pháp đúc cát tươi có giá thành rẻ nhất phù hợp với những sản phẩm yêu cầu khắt khe về chất lượng bề mặt
Sản phẩm phù hợp |
Chi tiết có trọng lượng nhỏ với số lượng lớn |
Vật liệu phù hợp |
Gang xám, Gang cầu |
Trọng lượng |
1 – 30 Kg / Chi tiết |
Năng lực đúc |
3000 tấn / năm |
Kích thước khuôn |
600 x 450 x 400 mm |
Loại mẫu |
Gỗ, Nhôm, Xốp, Thép |
Phương pháp đúc cát tươi có giá thành rẻ nhất phù hợp với những sản phẩm yêu cầu khắt khe về chất lượng bề mặt
Sản phẩm phù hợp
|
Chi tiết có trọng lượng nhỏ với số lượng lớn |
Vật liệu phù hợp
|
Gang xám, Gang cầu |
Trọng lượng max. |
1-30 Kg / Chi tiết |
Năng lực đúc |
3000 tấn / năm |
Hệ thống lò nấu luyện trung tần Inductotherm (Úc) có 03 lò với 06 nồi nấu luyện kim loại
Công suất: 20 tấn gang hoặc 10 tấn thép / lần
Đặc điểm: Thiết kế khu vực lò theo thiết kế Nhật
Xưởng mẫu Hameco có khả năng chế tạo khuôn mẫu phù hợp với nhu cầu của từng loại sản phẩm và yêu cầu của khách hàng
Khuôn mẫu xốp
Khuôn mẫu gỗ
Khuôn mẫu nhôm
Furan nhựa cát là một loại cát tự cứng phù hợp với những sản phẩm đúc kim loại yêu cầu chất lượng bề mặt cao, phức tạp, dung sai yêu cầu nhỏ, có
kích thước từ hàng chục kilogram đến hàng chục tấn.
Cát được tái sinh 95% qua hệ thống tái sinh cát tự động.
Sản phẩm phù hợp: Chi tiết có trọng lượng lớn và phức tạp
Vật liệu phù hợp: Gang xám, Gang cầu, thép
Trọng lượng: Max. 8000 Kg/Chi tiết
Kích thước: 3000x3000x3000mm
Năng lực đúc: 9000 tấn/năm
Furan nhựa cát là một loại cát tự cứng phù hợp với những sản phẩm đúc kim loại yêu cầu chất lượng bề mặt cao, phức tạp, dung sai yêu cầu nhỏ, có kích thước từ hàng chục kilogram đến hàng chục tấn.
Cát được tái sinh 95% qua hệ thống tái sinh cát tự động.
Sản phẩm phù hợp |
Chi tiết có trọng lượng lớn và phức tạp |
Vật liệu phù hợp |
Gang xám, Gang cầu, thép |
Trọng lượng |
1 - 7500 Kg (Gang xám) 1 - 3000 Kg (Gang cầu) 1 - 3000 Kg (Thép) |
Năng lực đúc |
9000 tấn / năm |
Máy thử tải 150 tons | 1500 KN
Máy phân tích thành phần kim loại 24 nguyên tố
Phòng thí nghiệm tổng hợp
Hệ thống thiết bị kiểm tra hỗn hợp cát khuôn
Máy đo độ bền kéo, nén 300KN
LOẠI KIỂM TRA |
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ |
KÝ HIỆU MÁY |
|
1 |
Thành phần hóa học kim loại: Thép, gang, đồng, nhôm… |
Máy phân tích quang phổ 24 thành phần |
ARL -3460 |
2 |
Tổ chức tế vi |
Kính hiển vi kim tương |
AXIOVERT 100A |
3 |
Độ ẩm, độ bền hỗn hợp cát |
Máy xác định độ ẩm |
ULTRAX |
4 |
Máy dập mẫu hỗn hợp cát |
315 |
|
5 |
Máy đo độ thông khí |
338B.MD1 |
|
6 |
Máy đo độ bền hỗn hợp vạn năng |
3WZ |
|
7 |
Máy sàng cát thí nghiệm |
SSZ |
|
8 |
Máy trộn hốn hợp thí nghiệm |
HOBART |
|
9 |
Phân tích hóa cổ điển |
Máy cất nước 2 lần |
WSV/4D |
10 |
Máy phân tích C đương lượng |
HCE |
|
11 |
Nhiêt độ kim loại lỏng |
Súng đo nhiệt độ |
DT8011H |
12 |
Hỏa quang kế |
IR-AH |
|
13 |
Cần đo nhiệt độ |
TM-2000 |
|
14 |
Cơ, lý tính vật liệu kim loại |
Máy thử kéo nén |
ZDTE-30 |
15 |
Máy thử độ dai va đập |
PS30 |
|
16 |
Độ cứng kim loại |
Máy thử độ cứng cầm tay |
HLN-11A |
17 |
Máy thử độ cứng cầm tay |
HH-411 |
|
18 |
Độ dày kim loại |
Máy kiểm tra độ dầy kim loại SA |
TMIKEE |
19 |
Kiểm tra khuyết tật đúc |
Máy kiểm tra siêu âm |
EPOCH - XT |
20 |
Thử tải |
Máy thử tải 150 tấn / 1500KN |
|