Giá đúc thép sau đây cập nhật vào ngày 12 Tháng 5 2019
Loại thép |
Cân nặng đúc |
Gía đúc thép (USD/LB) |
Giá đúc thép (USD/KG) |
Giá đúc thép (USD/TON) |
Cấu trúc phức tạp, độ đánh bóng bề mặt tốt |
0.0 - 0.5 lb (0.1 - 1.0 kg) |
1.11 |
2.45 |
2447 |
0.5 - 22.0 lb (1.0 - 50.0 kg) |
1.05 |
2.30 |
2304 |
|
Cấu trúc không phức tạp, độ đánh bóng bề mặt bình thường |
0.5 – 4.5 lb (1.0-10.0 kg) |
0.69 |
1.52 |
1522 |
4.5 - 450 lb (10.0-1000 kg) |
0.63 |
1.38 |
1380 |
Trong đó:
• Cấu trúc phức tạp, độ chất lượng đánh bóng bề mặt tốt: bao gồm các chi tiết có thiết kế hình học phức tạp với hệ thống ruột khuôn/mẫu. Nếu bạn cần ruột khuôn/mẫu, thì bạn sẽ phải trả thêm khoản chi phí thiết kế và sản xuất các hộp ruột khuôn/mẫu này. Tương tự như các mẫu, hộp ruột có thể được làm từ nhiều loại vật liệu và chi phí thường khác nhau.
• Cấu trúc không phức tạp, chất lượng đánh bóng bề mặt bình thường: bao gồm các chi tiết có độ phức tạp đơn giản hoặc bình thường, hình dạng bên ngoài và bên trong không phức tạp với đơn giản đến bình thường để đánh bóng bề mặt
Lưu ý rằng tất cả các ước tính giá này sẽ được báo giá theo EXW HAMECO và không bao gồm chi phí gia công, sơn, sơn phủ, đóng gói, giao hàng và thuế (nếu có)
Nếu bạn cần có một báo giá chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua sales@hameco.com.vn với thông tin bên dưới:
- Bản vẽ 2D / 3D
- Yêu cầu về lớp phủ, xử lý bề mặt, cách thức nghiệm thu sản phẩm và chứng chỉ bạn cần
- Địa điểm vận chuyển