Giá đúc gang sau đây cập nhật vào ngày 12 Tháng 5 2019
VẬT LIỆU ĐÚC |
CÂN NẶNG (LB, KG) |
GIÁ (USD/LB) |
GIÁ (USD/KG) |
GIÁ (USD/TẤN) |
GANG XÁM 1. Mác vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM A48, DIN 1691, EN 1561, AS 1830 2. Vật liệu này để đúc các chi tiết có độ bền kéo thấp |
1 - 5 lb (0.5 - 2 kg) |
0.60 |
1.32 |
1323 |
5 - 50 lb (2 - 20 kg) |
0.55 |
1.21 |
1209 |
|
50 - 100 lb (20 - 50 kg) |
0.55 |
1.21 |
1209 |
|
100 - 2000 lb (50 - 1000 kg) |
0.60 |
1.32 |
1323 |
|
GANG CẦU 1. Mác vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM A536, DIN 1693, EN 1563, AS 1831 2. Vật liệu này để đúc các chi tiết có độ bền kéo cao |
1 - 5 lb (0.5 - 2 kg) |
0.65 |
1.42 |
1422 |
5 - 50 lb (2 - 20 kg) |
0.59 |
1.31 |
1309 |
|
50 - 100 lb (20 - 50 kg) |
0.59 |
1.31 |
1309 |
|
100 - 2000 lb (50 - 1000 kg) |
0.65 |
1.42 |
1422 |
Lưu ý rằng tất cả các ước tính giá này sẽ được báo giá theo EXW HAMECO và không bao gồm chi phí gia công, sơn, sơn phủ, đóng gói, giao hàng và thuế (nếu có)
Nếu bạn cần có một báo giá chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua sales@hameco.com.vn với thông tin bên dưới:
- Bản vẽ 2D / 3D
- Yêu cầu về lớp phủ, xử lý bề mặt, cách thức nghiệm thu sản phẩm và chứng chỉ bạn cần
- Địa điểm vận chuyển